Tổng hợp 100 trường Đại học uy tín tại Hàn Quốc

Tổng hợp 100 trường Đại học uy tín tại Hàn Quốc

Hàn Quốc, với nền giáo dục tiên tiến và chất lượng hàng đầu, đã trở thành điểm đến hấp dẫn cho sinh viên quốc tế, đặc biệt là sinh viên Việt Nam. Không chỉ nổi tiếng với nền văn hóa độc đáo và phong phú, Hàn Quốc còn sở hữu nhiều trường đại học danh tiếng được công nhận trên toàn cầu. Các trường đại học tại Hàn Quốc không chỉ cung cấp chương trình đào tạo đa dạng mà còn tạo cơ hội nghiên cứu và phát triển nghề nghiệp cho sinh viên. Từ các ngành kỹ thuật, kinh tế, y học đến nghệ thuật và nhân văn, các trường đại học Hàn Quốc đều mang lại môi trường học tập lý tưởng và tiên tiến. Hãy cùng khám phá những trường đại học hàng đầu tại Hàn Quốc và những cơ hội mà chúng mang lại.

Điều kiện du học tại các trường Đại học tại Hàn Quốc

Việc chọn trường phù hợp với bản thân là một điều cực kỳ quan trọng. Chúng ta phải xét đến nhiều khía cạnh như tài chính, năng lực học tập, sức khỏe. Tổng thể, điều kiện du học các trường đại học tại Seoul, Hàn Quốc bao gồm các yếu tố sau:

  • Tốt nghiệp THPT: Đây là yêu cầu bắt buộc.
  • Điểm trung bình học bạ: GPA của 3 năm THPT phải từ 6.0 trở lên.
  • Số buổi học nghỉ: Trong 3 năm cấp 3, số buổi học nghỉ không nên quá 15 buổi.
  • Sức khỏe: Bạn cần có đủ sức khỏe để học tập tại Hàn Quốc và không mắc bệnh lao phổi trong vòng 3 tháng trước khi xin visa.
  • Thu nhập của gia đình: Thu nhập tổng của bố mẹ nên từ 1.000 USD/tháng trở lên.

Điều kiện tài chính

  • Đối với học tiếng D4-1: Sổ tiết kiệm ngân hàng tối thiểu 10.000 USD (gửi trước 6 tháng, kỳ hạn tối thiểu 1 năm).
  • Đối với học chuyên ngành Đại học D2-2 hoặc Thạc sĩ D2-3: Sổ tiết kiệm ngân hàng tối thiểu 20.000 USD (gửi trước 3 tháng).

Tuy nhiên, điều kiện cụ thể có thể thay đổi tùy vào hồ sơ của từng cá nhân và từng trường đại học tại Seoul. Để đảm bảo tỷ lệ đậu vào các trường đại học, đặc biệt là những trường có yêu cầu cao, bạn nên đáp ứng các yêu cầu sau:

  • Điểm trung bình (GPA): Tối thiểu là 7.0. Đối với các trường thuộc TOP 1%, GPA nên từ 7.5 trở lên.
  • Thu nhập của gia đình: Thu nhập của bố mẹ nên từ 40 triệu VNĐ/tháng trở lên.

Việc chuẩn bị kỹ càng và đáp ứng các yêu cầu này sẽ giúp bạn tăng cơ hội được nhận vào các trường đại học hàng đầu tại Seoul, Hàn Quốc.

Điều kiện du học tại các trường Đại học tại Hàn Quốc

Danh sách các trường Đại học Hàn Quốc

  1. Đại học quốc gia Seoul (tên gọi tắt của người Việt: Đại học Seoul Hàn Quốc) – Seoul
  2. Viện khoa học và công nghệ tiên tiến Hàn Quốc (KAIST) – Daejeon
  3. Trường Đại học Yonsei Hàn Quốc – Seoul
  4. Trường Đại học Korea Hàn Quốc – Seoul
  5. Trường Đại học HanYang Hàn Quốc – Seoul
  6. Trường Đại học Kyung Hee Hàn Quốc – Seoul
  7. Trường Đại học Sungkyunkwan Hàn Quốc – Seoul
  8. Pusan National University
  9. Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang (POSTECH, tên gọi tắt của người Việt Trường Đại học Pohang Hàn Quốc) – Pohang
  10. Trường Đại học Chung Ang Hàn Quốc – Seoul
  11. Đại học Sogang Hàn Quốc – Seoul
  12. Đại học nữ Ewha – Seoul
  13. Đại học quốc gia Kyungpook – Daegu
  14. Đại học Hankuk
  15. Đại học Quốc gia Pukyong – Busan
  16. Đại học Yeungnam Hàn Quốc – Gyeongsangbuk
  17. Viện Khoa học và Công nghệ quốc gia Ulsan – Ulsan
  18. Đại học Quốc gia Chonnam
  19. Trường Đại học Ajou Hàn Quốc – Suwon (Gyeonggi)
  20. Đại học Inha – Incheon
  21. Đại học Quốc gia Kangwon – Chuncheon
  22. University of Seoul(đại học Seoul)
  23. Trường Đại học Wonkwang Hàn Quốc – Jeonbuk
  24. Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc – Seoul
  25. Trường Đại học Sejong Hàn Quốc – Seoul
  26. Đại học Dankook – Yongin
  27. Đại học Dongguk – Seoul
  28. Trường Đại học Soongsil Hàn Quốc – Seoul
  29. Đại học quốc gia Chungbuk – Cheongju (Chungcheongbuk)
  30. Trường Đại học Kookmin Hàn Quốc (Đại học Quốc dân Hàn Quốc) – Seoul
  31. Trường Đại học Myongji  university Hàn Quốc – Seoul
  32. Đại học Hongik – Seoul
  33. Đại học quốc gia Chungnam (tên gọi tắt của người Việt: Đại học Chungnam Hàn Quốc) – Daejeon
  34. Đại học Quốc tế Handong – Pohang
  35. Đại học nữ sinh Sookmyung – Seoul
  36. Đại học Hallym – Chuncheon
  37. Đại học Quốc gia Gyeongsang – Jinju
  38. Đại học Gachon Hàn Quốc – Seongnam
  39. Đại học Wonkwang – Iksan
  40. Đại học Ulsan – Ulsan
  41. Đại học Dongseo – Busan
  42. Đại học Keimyung – Daegu
  43. Đại học Đông A – Busan
  44. Đại học Hannam – Daejeon
  45. Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul – Seoul
  46. Đại học Inje – Gimhae
  47. Đại học Quốc gia Jeju – Jeju
  48. Đại học Chosun – Gwangju
  49. Đại học Kwangwoon – Seoul
  50. Đại học quốc gia Kongju
  51. Đại học Dong-Eui – Busan
  52. Đại học Daegu – Daegu
  53. Đại học Hoseo – Asan
  54. Đại học Kyungnam – Kyungnam University
  55. Đại học Công giáo Hàn Quốc (tên gọi tắt của người Việt: Đại học Catholic Hàn Quốc) – Seou
  56. Đại học quốc gia Incheon – Incheon
  57. Korea University of Technology and Education – Cheonan
  58. Trường Đại học Sangmyung Hàn Quốc – Seoul
  59. Viện Công nghệ quốc gia Kumoh – Gumi
  60. Đại học Soonchunhyang – Asan
  61. Trường Đại học Kyonggi Hàn Quốc – Suwon (Gyeonggi)
  62. Đại học Anyang – Anyang
  63. Trường Đại học Sunmoon Hàn Quốc – Asan, Chungcheongnam
  64. Đại học quốc gia Changwon
  65. Đại học quốc gia Kunsan – Gunsan
  66. Đại học Giao thông quốc gia Hàn Quốc
  67. Đại học Silla – Busan
  68. Đại học hàng không vũ trụ Hàn Quốc – Korea Aerospace University – Goyang
  69. Đại học ngoại ngữ Busan – Busan
  70. Đại học Kyungsung – Busan
  71. Đại học nữ Sungshin – Seoul
  72. Đại học nữ Seoul
  73. Trường Đại học Jeonju Hàn Quốc – Jeonju
  74. Đại học công nghệ Daegu – Gyeongsan
  75. Đại học Konyang – Nonsan
  76. Đại học Suwon – Hwaseong
  77. Đại học Pai Chai – Daejeon
  78. Đại học Woosong  – Daejeon
  79. Đại học Cheongju – Cheongju
  80. Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc – Korea Maritime and Ocean University – Busan
  81. Đại học Quốc gia Mokpo – Mokpo
  82. Đại học Quốc gia Hanbat – Daejeon
  83. Đại học Dongshin – Naju
  84. Đại học CHA – Pocheon
  85. Đại học Hansung
  86. Đại học quốc gia Sunchon
  87. Đại học nữ sinh Duksung
  88. Đại học Seowon – Cheongju
  89. Trường Đại học Hanseo – Seosan
  90. Đại học Sahmyook – Seoul
  91. Đại học Kyungil – Gyeongsan
  92. Đại học Nghệ thuật Quốc gia Seoul – Seoul
  93.  Đại học quốc gia Andong – Andong
  94. Đại học Kangnam (đại học tư thục) – Yongin
  95. Đại học kỹ thuật Hàn Quốc – Siheung
  96. Đại học Semyung – Jecheon
  97. Đại học Gwangju – Gwangju
  98. Đại học Giáo dục quốc gia Hàn Quốc – Cheongju
  99. Đại học Daejin(đại học tư thục) – Pocheon
  100. Đại học Dongyang – Punggi
    • Đại học quốc gia Pusan (tên gọi tắt của người Việt: Trường Đại học Busan Hàn Quốc) – Busan
    • Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc – Seoul
    • Đại học Quốc gia Chonbuk (tên gọi tắt của người Việt: Đại học Chonbuk Hàn Quốc – Jeonju (Jeollabuk)
    • Đại học Seoul Sirip – Seoul
    • Đại học Bách khoa Hàn Quốc – Siheung
    • Đại học Giáo dục Quốc gia Hàn Quốc – Cheongju
    • Đại học Công nghệ và Giáo dục Hàn Quốc – Cheonan
    • Đại học Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc – Daejeon

Danh sách các trường Đại học Hàn Quốc

Liên hệ du học Hàn Quốc

Công ty cổ phần hợp tác đầu tư quốc tế Trí Việt Edu

Số 30 – D24 – KĐT GELEXIMCO – Lê Trọng Tấn – Hà Đông – Hà Nội

Hotline : 0989.284.555 Mr.Đinh Hưng

Việc lựa chọn du học tại các trường đại học Hàn Quốc không chỉ mở ra cánh cửa đến với nền giáo dục chất lượng cao mà còn mang lại nhiều cơ hội phát triển toàn diện cho sinh viên. Các trường đại học Hàn Quốc luôn chú trọng đầu tư vào cơ sở vật chất, chương trình giảng dạy và nghiên cứu, đảm bảo sinh viên nhận được nền tảng vững chắc cho tương lai. Hơn thế nữa, môi trường học tập quốc tế và phong phú về văn hóa sẽ giúp sinh viên phát triển kỹ năng giao tiếp, quản lý và làm việc trong môi trường đa dạng. Đối với những ai đang tìm kiếm một nơi để phát triển bản thân và mở rộng tầm nhìn, các trường đại học tại Hàn Quốc chắc chắn sẽ là lựa chọn đáng cân nhắc.

Facebook 8h-22h
Zalo 8h-22h
Gọi ngay
0989.284.555 8h-22h
Home