Tiếng Hàn Quốc đang trở thành một ngôn ngữ phổ biến và được nhiều người học để giao tiếp trong công việc, du lịch và học tập. Để bắt đầu hành trình học tiếng Hàn, nắm vững các mẫu câu giao tiếp thông dụng là bước đi quan trọng. Những mẫu câu này không chỉ giúp bạn tự tin hơn khi trò chuyện hàng ngày mà còn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ một cách nhanh chóng. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng mà bạn có thể sử dụng trong các tình huống hàng ngày.
Những câu học tiếng Hàn giao tiếp thông dụng hằng ngày
Mẫu câu tiếng Hàn |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
안녕하세요. |
[an-nyeong-ha-se-yo] |
Xin chào. |
저는 잘지내요. |
[jeo-neun jal-ji-nae-yo] |
Tôi vẫn khỏe. |
감사합니다. |
[kam-sa-ham-ni-da] |
Xin cảm ơn. |
죄송합니다. |
[joe-song-ham-ni-da] |
Xin lỗi. |
네. |
[ne] |
Vâng. |
아니요. |
[a-ni-yo] |
Không. |
알겠어요. |
[al-ges-seo-yo] |
Tôi biết rồi. |
모르겠어요. |
[mo-reu-ges-seo-yo] |
Tôi không biết. |
처음 뵙겠습니다. |
[cheo-eum boeb-ges-seum-ni-da] |
Lần đầu được gặp bạn. |
Học tiếng Hàn giao tiếp thông qua những câu dùng để hỏi
Mẫu câu tiếng Hàn |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
이름이 뭐예요? |
[i-reum-i mwo-ye-yo] |
Tên bạn là gì? |
제 이름은 … 이에요. |
[je i-reum-eun … ieyo] |
Tôi tên là… |
몇 살이에요? |
[myeoch sal-ieyo] |
Bạn bao nhiêu tuổi? |
이게 뭐예요? |
[i-ge mwo-ye-yo] |
Cái này là gì? |
어떻습니까? |
[eot-teoh-seum-ni-kka] |
Như thế nào? |
어떻게 하지요? |
[eot-teoh-ge-ha-ji-yo] |
Làm sao đây? |
얼마예요? |
[eol-ma-ye-yo] |
Bao nhiêu ạ? |
무슨 일이 있어요? |
[mu-seun-il-i is-seo-yo] |
Có chuyện gì vậy? |
Những mẫu câu mua sắm, đi chợ
Mẫu câu tiếng Hàn |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
어서 오세요. |
[eo-seo o-se-yo] |
Xin mời vào. |
뭘 도와 드릴까요? |
[mwo do-wa deu-ril-kka-yo] |
Tôi có thể giúp gì cho bạn không? |
뭐 찾으세요? |
[mwo cha-jeu-se-yo] |
Bạn đang tìm gì thế? |
…찾고 있어요. |
[…chat-go is-seo-yo] |
Tôi đang tìm … |
…있어요? |
[…is-seo-yo?] |
Bạn có … không? |
이거 비싸요? |
[i-geo bi-ssa-yo?] |
Cái này đắt không? |
더 싼거 있어요? |
[deol ssan-geo is-seo-yo] |
Có cái nào rẻ hơn không? |
Mẫu câu trong làm thêm
Mẫu câu tiếng Hàn |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
여기서 야간도 해요? |
[yeo-gi-seo ya-gan-do hae-yo] |
Ở đây có làm đêm không? |
하루 몇 시간 근무해요? |
[ha-lu myeoch-si-gan geun-mu-hae-yo] |
Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng? |
일을 언제 시작해요? |
[ireul eon-je si-jag-hae-yo] |
Khi nào tôi bắt đầu làm việc ạ? |
무슨 일을 하겠어요? |
[mu-seun ireul ha-ges-seo-yo] |
Tôi sẽ làm việc gì? |
새로 와서 잘 몰라요. |
[sae-ro wa-seo jal mol-la-yo] |
Tôi mới đến nên không biết rõ ạ. |
오늘 몇시까지 해요? |
[o-neul myeoch-si-kka-ji hae-yo] |
Hôm nay làm đến mấy giờ? |
누구와 함께 해요? |
[nugu-wa ham-kke hae-yo] |
Tôi làm với ai ạ? |
Mẫu câu dùng trong đi lại
Mẫu câu tiếng Hàn |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
표는 어디에서 살 수 있습니까? |
[pyo-neun eo-di-e-seo sal su is-seub-ni-kka?] |
Tôi có thể mua vé ở đâu ạ? |
지금 부산 가는 차 있습니까? |
[ji- geum bu-san ga-neun-cha is-seub-ni-kka] |
Bây giờ có chuyến đi đến Busan không ạ? |
표 두 장 사주세요. |
[pyo-du-jang sa-ju-se-yo] |
Hãy mua hộ cho tôi hai vé nhé. |
창문옆 자리로 해주세요. |
[chang-mun-yeop-ja-li-lo hae-ju-se-yo] |
Cho tôi ghế ở cạnh cửa. |
얼마입니까? |
[eol-ma-im-ni-kka] |
Giá bao nhiêu vậy? |
시청에 가려면 어디에서 갈아 타야 해요? |
[si-chung-e ga-ryeo-myeon eo-di-e-seo gar-a ta-ya hae-yo] |
Nếu muốn vào trung tâm thành phố thì tôi phải chuyển tàu ở đâu? |
Mẫu câu giao tiếp trong ăn uống
Mẫu câu tiếng Hàn |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
메뉴 좀 보여주세요. |
[me-nyu jom bo-yeo-ju-se-yo] |
Vui lòng cho tôi mượn menu. |
추천해주실 만한거 있어요? |
[chu-cheon-hae-ju-sil man-han-geo iss-eo-yo] |
Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không? |
물 좀 주세요. |
[mul jom ju-se-yo] |
Cho tôi xin một chút nước. |
이걸로 주세요. |
[i-geol-lo ju-se-yo] |
Làm ơn cho tôi món này. |
계산해 주세요. |
[gye-san-hae ju-se-yo] |
Hãy thanh toán/ tính tiền cho tôi. |
Mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp dùng trong lớp học
Mẫu câu tiếng Hàn |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
책 펴세요. |
[chek-pyơ-sê-yô] |
Mở sách ra. |
잘 들으세요. |
[jal-dư-rư-sê-yô] |
Chú ý lắng nghe nhé. |
따라 하세요. |
[ttara- ha-sê-yô] |
Đọc theo cô/tôi/mình nhé. |
읽어 보세요. |
[ir-gơ- bô-sê-yô] |
Làm ơn đọc giúp. |
대답해 보세요. |
[de-dab-he-bô-sê-yô] |
Trả lời câu hỏi. |
써 보세요. |
[ssơ- bô-sê-yô] |
Làm ơn viết nó ra. |
알겠어요? |
[ar-gếs-sờ-yô?] |
Các em/Bạn có hiểu không? |
네, 알겠어요. |
[ne, ar-gếs-sờ-yô] |
Vâng, em hiểu/tôi hiểu. |
[아뇨] 잘 모르겠는데요. |
[a-ny-ô] jal -mô-rư-gếss-nưn-dê-yô] |
Không, tôi không hiểu. |
질문 있어요? |
[jil-mun- is-sờ-yô?] |
Bạn có câu hỏi nào nữa không? |
Mẫu câu tiếng Hàn trong giao tiếp qua điện thoại
Mẫu câu tiếng Hàn |
Phiên âm |
Nghĩa tiếng Việt |
여보세요. |
[yo-bô-sê-yô] |
Alô. – Xin chào. |
(B)입니다. |
[B-im-ni-ta] |
Tôi là B. |
실례지만 누구세요? |
[sil-lê-chi-man-nu-gu-sê-yô] |
Xin lỗi nhưng mà ai đấy ạ? |
B 씨 좀 부탁드립니다. |
[B-ssi-chôm-bu-thak-tư-rim-mi-ta] |
Cho tôi gặp B với ạ. |
잠시만 기다리세요. |
[cham-si-man-ki-ta-ri-sê-yô] |
Xin đợi một lát ạ. |
메시지를 남기시겠어요? |
[mê-si-chi-rưl-nam-ki-si-kêt-so-yô] |
Bạn có muốn để lại lời nhắn không? |
좀 더 크게 말씀해 주시겠어요? |
[chôm-to-khư-kê-mal-sưm-hê-chu-si-kêt-so-yô] |
Bạn có thể nói to hơn được không? |
나중에 다시 걸겠어요. |
[na-chung-ê-ta-si-kol-kêt-so-yô] |
Tôi sẽ gọi lại sau. |
Học tiếng Hàn giao tiếp được coi là một trong những môn dễ học nhất trong số các ngôn ngữ tượng hình hiện nay. Dưới đây là tổng hợp hơn 100 mẫu câu giúp bạn cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Hàn hàng ngày. Hy vọng những mẫu câu này sẽ hỗ trợ hiệu quả cho việc học tiếng Hàn Quốc của bạn.